Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 6/5/1944, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải (Mộ TT 3 LS), nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền (Mộ TT 3 LS), nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uông (Mộ TT 3 LS), nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Độ, nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị