Nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyên, nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Nguyên, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Tân lập - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Kim Mộc - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Nguyên, nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nam hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh