Nguyên quán . - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán . - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đích, nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đích, nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đích, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đăng Văn đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hà văn đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -