Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 2/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàn Sỹ Khanh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị