Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ba, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ba, nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ba, nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1928, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị