Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn văn Đại, nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An