Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dần, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Châu Bình - Xã Châu Bình - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh