Nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sanh, nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tâm, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC TẢO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thành, nguyên quán Hòa Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thưởng, nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tín, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Toàn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Trạc, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tri, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An