Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần di viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm văn di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Phục Nhứt - Xã Bình Phục Nhứt - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang