Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 10/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -