Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Thanh Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/1/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1937, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định