Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 10/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoa Lan, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Lan - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Chương Lan - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An