Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 5/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 3 - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giang Đá, nguyên quán 3 - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị