Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 202 - Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Hoà - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyện Kim Nghiệp, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị