Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Viết Tuy, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuy, nguyên quán Bắc Hà - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Le Văn Tuy, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Tuy, nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương