Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Có, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Có, nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp, sinh 1965, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Có, nguyên quán Hông Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Có, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 13/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hoá - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Hoàng Hoá - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị