Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Ước, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 00/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đoàn Ước, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Ước, nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ước, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Ước, nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh