Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thẩm, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thẩm, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Thẩm, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Minh Thẩm, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thẩm, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh