Nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khang, nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Kính, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 8/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lâm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Linh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Luân, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Minh, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phùng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phụng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phương, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An