Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 10/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trường Xuân - Xã Trường Xuân - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam