Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1897, hi sinh 09/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Minh - Xã Cát Minh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 22/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định