Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 10/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hòa – Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Liên Hòa – Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Nam - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Hòn Nam - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hải - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Hoàng Hải - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chiếm, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị