Nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Khước, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Lương, nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hiền, nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiền, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiền, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hiền, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước