Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Kiêm, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Kiêm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Kiêm, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Kiêm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiêm, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 03/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiêm, nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị