Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Liêu Văn Giỏi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Liêu Văn Thanh, nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Liêu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêu, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1927, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Ngọc Liêu, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liêu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Liêu, nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1943, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Liêu, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/ - - /1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Liêu, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang