Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịch, nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Tịch, nguyên quán Lãng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Th Tịch, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG HỮU TỊCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tịch, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Phan Văn Tịch, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1935, hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh