Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình