Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 29/4/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Canh Quý, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị