Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tại, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Tại, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi trấn Vạn giã
Liệt sĩ NG. HỮU TẠI, nguyên quán Thi trấn Vạn giã, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Duy Tại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn tại, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Hữu Tại, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 02/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tại, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị