Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Trưng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trưng, nguyên quán Minh Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Trưng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Ngọc Trưng, nguyên quán Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Trưng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Trưng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang