Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khanh, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khanh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khanh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tòng Bạc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khanh, nguyên quán Tòng Bạc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khanh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Khanh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Khanh, nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khanh, nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước