Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lưỡng, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lưỡng Văn Chài, nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Lưỡng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thị Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đế Lưỡng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lưỡng, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Đình Lưỡng, nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước