Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Của, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Của, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thành Của, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Của, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Của, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh