Nguyên quán Ba tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Ba tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Mới, nguyên quán Lô giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Mới, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 30/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mới, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị