Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khương, nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khương, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khương, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khương, nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị