Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liễn, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liễn, nguyên quán Gia Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1934, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu
Liệt sĩ Mai Văn Liễn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liễn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liễn, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn Liễn, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 1/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Liễn, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Liễn, nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An