Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thi, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiều - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thi, nguyên quán Xuân Thiều - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thi, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thi, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huy Huân - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Nguyễn Huy Huân - Hà Nội hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thi, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An