Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thược, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thược, nguyên quán Văn Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thược, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 05/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Thược, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thược, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thược, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Thược, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 26 - 03 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thược, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thược, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh