Nguyên quán Thuỷ Phó - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Minh Thoả, nguyên quán Thuỷ Phó - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Thoả, nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Thoả, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thoả, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Thoả, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thoả, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Thoả, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thê Thoả, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tòng Hóa - Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thoả, nguyên quán Tòng Hóa - Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thoả, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị