Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1952, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRUNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trung, nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trung, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị