Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Kim Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Địch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khánh - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam