Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đạo - Xã Trực Đạo - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đê, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum