Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Quang Diệm, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Diệm, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Huy Diệm, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị