Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Thiệp, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Hà Nam hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Thiệp, nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thiệp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh