Nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ NG VĂN VẠN, nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 18/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Vạn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Đặng Văn Vạn, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Quyền Văn Vạn, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước