Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Toan Khắc Tiếp, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Toan, nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 27/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Toan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Toan, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hồng Toan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Toan, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Toan, nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh