Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quỳnh Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thục Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quê Hương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Vân - Xã Thanh Vân - Huyện Thanh Ba - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình