Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lương Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1893, hi sinh 23/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhan Thị Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh