Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoãn, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thị Ngoãn, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoãn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Ngoãn, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Ngoãn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngoãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Ngoãn, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuy Ngoãn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngoãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An