Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Khu A - Nam Ninh - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh